18/10/2024
SỞ Y TẾ TP. CẦN THƠ BỆNH VIỆN DA LIỄU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Da liễu Cần Thơ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ, Số 12/1 đường 3/2 Phường Hưng Lợi Quận Ninh Kiều TP Cần Thơ
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Khoa Dược – Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ
- Số điện thoại: 02923.943019
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa Dược – Bệnh viện Da liễu Cần Thơ. Địa chỉ: Số 12/1 đường 3/2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Nhận File mềm qua Email: bvdl.kd@gmail.com
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 18 tháng 10 năm 2024 đến trước 08h ngày 28 tháng 10 năm 2024 (tính theo dấu bưu điện)
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 28 tháng 10 năm 2024
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục trang thiết bị y tế như sau:
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng |
ĐVT |
01 |
Bàn mổ |
Đính kèm phụ lục |
01 |
Cái |
02 |
Đèn mổ di động |
Đính kèm phụ lục |
01 |
Cái |
03 |
Dao mổ điện cao tần |
Đính kèm phụ lục |
01 |
Cái |
04 |
Máy hút khói bụi, khử mùi |
Đính kèm phụ lục |
01 |
Cái |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt: Bệnh viện Da liễu Cần Thơ. Địa chỉ: Số 12/1 đường 3/2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Thời gian giao hàng ≤ 90 ngày.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Không
5. Các thông tin khác:
- Giá chào thầu là giá trọn gói bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, thuế và các loại phí khác.
Nơi nhận: -Như trên; -Lưu VT, KD. |
GIÁM ĐỐC
đã ký
Lê Văn Đạt |
PHỤ LỤC
(đính kèm theo Yêu cầu báo giá ngày 18/10/2024)
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng |
ĐVT |
01 |
Bàn mổ |
- Thông số kỹ thuật: + Đỡ đầu: nâng lên 35° hạ xuống 90° có thể tháo dời + Tấm lưng : Nâng lên 75° hạ xuống 20° + Cầu thận: Nâng 110mm + Đảo ngược: Trước 25°, Sau 25° + Nghiêng : Trái 15°, phải 15° + Tấm chân: nâng lên 15° hạ xuống 90° có thể tháo dời + Di chuyển trượt: 300mm + Kích thước Bàn( Dài x Rộng): 2250mm x 550mm ±20mm + Kích thước nâng hạ chiều cao: 720mm-1050mm ±20mm + Nguồn điện, điện: 220V/50Hz, 150VA Cấu hình cung cấp: - 01 bàn chính - 01 nệm - 02 đỡ tay - 02 đỡ chân sản - 02 đỡ hông - 01 đỡ chân |
01 |
Cái |
02 |
Đèn mổ di động |
- Thông số kỹ thuật: + Đường kính đầu đèn: 500mm + Số chóa: 01 chóa + Cường độ sáng: >100.000Lux + Nhiệt độ màu: 5000±500K + Chỉ số hoàn hồi màu Ra: 92 + Độ sâu trường chiếu: >500mm + Kích thước vùng chiếu: 160mm-220mm + Bức xạ tổng số: 275W/m2 + Bóng đèn: Bóng LED + Tuổi thọ bóng LED: >30.000 giờ + Công suất bóng đèn: 3.2V/1W + Số bóng đèn trên mỗi đầu đèn: 40 bóng + Nguồn điện: 220V/50Hz |
01 |
Cái |
03 |
Dao mổ điện cao tần |
- Thông số kỹ thuật: + Lớp bảo vệ: Lớp 1, Loại CF + Công suất đầu ra: + Cắt tinh: 150W/200Ω + Cắt trộn 1: 120W/200Ω + Cắt trộn 2: 100W/200Ω + Đông máu, cầm máu: 80W/200Ω + Đông phun: 60W/500Ω + Đông máu, lưỡng cực: 80W/100Ω - Đặc điểm: + Chức năng REM (Return Electrode Monitoring) kiểm soát diện tích tiếp xúc giữa bệnh nhân và tấm tiếp mát: nếu kích thước tấm không phù hợp, hệ thống tự động ngắt dòng để tránh nguy cơ bỏng da + Chế độ làm việc bằng âm thanh và đèn báo + Mức chỉ thị âm thanh có thể điều chỉnh khi vận hành + Sử dụng tay dao hai nút hoặc Pedal chân đôi để cắt hoặc đông máu mà không cần nhấn nút + Nhấn nút trong 03 giây, công suất đầu ra mặc đinh là 1W và có thể điều chỉnh nhanh chóng từ 1W đến tối đa |
Cái |
01 |
04 |
Máy hút khói bụi, khử mùi |
- Thông số kỹ thuật: + Công suất tiêu thụ: 1300 watt + Công suất luồng khí: 310 watt (2.7m3/phút) + Áp suất hút: 23kpa (2.345mm H2O) + Kích thước: 300x320x740 mm (RxSxC) + Trọng lượng: 20Kg + Bộ lọc: Bộ lọc chính gồm 3 bộ lọc * Bộ lọc trước: + Vật liệu lọc bằng sợi Polyester + Mục đích: Loại trừ bụi bẩn trong không khí từ 3 đến 30µm + Hiệu quả: AFI lên đến 85% * Bộ lọc carbon: + Vật liệu lọc: Than hoạt tính + Mục đích: Loại bỏ virus, NH3, SO3. NO… + Hiệu quả: lên đến 97% * Bộ lọc Hepa + Vật liệu lọc bằng sợi thủy tinh + Mục đích: Loại trừ bụi bẩn trong không khí khoảng 0.3µm + Hiệu quả: DOP lên đến 99.99% |
Cái |
01 |